Điểm Chuẩn Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng 2024 (Mới Nhất)

Home » Điểm Chuẩn Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng 2024 (Mới Nhất)

Điểm Chuẩn Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng 2024 (Mới Nhất)

Điểm chuẩn của Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2024 sẽ được thông báo cho thí sinh trước 17h ngày 19/8/2024. Cùng APA Academy tìm hiểu nhé!

Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng sẽ tuyển sinh 2.900 chỉ tiêu cho chương trình Đại học chính quy năm 2024, trải rộng trên 18 ngành đào tạo. Có bốn phương thức xét tuyển gồm:

  • Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024
  • Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp và điểm thi năng khiếu
  • Xét tuyển dựa trên kết quả học tập trong học bạ
  • Kết hợp kết quả học tập cấp THPT và điểm thi năng khiếu

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2024

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2024
Điểm chuẩn ĐH Kiến trúc Đà Nẵng theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2024

Điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2024 (đợt 2)

Điểm trúng tuyển xét học bạ Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2024 (đợt 2)
Điểm trúng tuyển xét học bạ Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2024 (đợt 2)

Điểm chuẩn ĐH Kiến trúc Đà Nẵng theo phương thức xét tuyển học bạ THPT năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17580101Kiến trúcV00; V01; V02; 5K1; 12119
27580101Kiến trúcA0121
37580101Kiến trúc5K2; 12221
47580108Thiết kế nội thấtV00; V01; V02; 5K1; 12119
57580108Thiết kế nội thấtA0121
67580108Thiết kế nội thất5K2; 12221
77210403Thiết kế đồ họaV00; V01; V02; H00; 5K1; 12121.5
87580105Quy hoạch vùng và đô thịV00; V01; V02; 5K1; 12119
97580105Quy hoạch vùng và đô thịA0121
107580105Quy hoạch vùng và đô thị5K2; 12221
117580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; B00; D0119
127580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông5K1; 12219
137580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; B00; D0119
147580201Kỹ thuật xây dựng5K1; 12219
157580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A01; B00; D0123
167580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng5K2; 12223
177580302Quản lý xây dựngA00; A01; B00; D0119
187580302Quản lý xây dựng5K2; 12219
197580301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B00; D0119
207580301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử5K2; 12219
217480201Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D0119.5
227480201Công nghệ thông tin5K2; 12219.5
237340301Kế toánA00; A01; B00; D0119
247340301Kế toán5K2; 12219
257340201Tài chính - ngân hàngA00; A01; B00; D0119
267340201Tài chính - ngân hàng5K2; 12219
277340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D0119
287340101Quản trị kinh doanh5K2; 12219
297510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; B00; D0119
307510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứng5K2; 12219
317810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; B00; D0119
327810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành5K2; 12219
337810201Quản trị khách sạnA00; A01; B00; D0119
347810201Quản trị khách sạn5K2; 12219
357220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D14; D1519
367220201Ngôn ngữ Anh5K2; 12219
377220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; A01; D14; D1519.5
387220204Ngôn ngữ Trung Quốc5K2; 12219.5

Trên đây là thông tin điểm chuẩn của Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng năm 2024. Mọi thông tin về điểm chuẩn năm 2024 sẽ được APA Academy cập nhật sớm nhất. Đừng quên truy cập APA Academy để cập nhật điểm chuẩn mới nhất nhé!

Ưu đãi đặc biệt
giảm tới 50% combo
khóa học chỉ trong
hôm nay

Đăng ký để nhận được những thông tin mới nhất về khóa học, lịch khai giảng khóa học mới, khuyến mãi...

Thời gian ưu đãi còn lại

0

Ngày

0

Giờ

0

Phút

0

Giây