Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ TPHCM 2024 Mới Nhất

Home » Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ TPHCM 2024 Mới Nhất

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ TPHCM 2024 Mới Nhất

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM (HUTECH) xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của HUTECH đã được công bố vào chiều tối ngày 17/8. Trường Đại học Công nghệ TPHCM dự kiến tuyển sinh 12.500 chỉ tiêu trong năm 2024, với 45% chỉ tiêu dành cho xét điểm thi tốt nghiệp, 50% xét học bạ và 5% xét điểm thi đánh giá năng lực của HCM. Cùng APA Academy tìm hiểu nhé!

Đại Học Công Nghệ TPHCM Điểm Chuẩn 2024 Mới Nhất

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

Điểm chuẩn năm 2024 của trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT đã được công bố đến các thí sinh vào chiều tối ngày 17/8 vừa qua:

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17480201Công nghệ thông tin:A00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
27480202An toàn thông tinA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
37480101Khoa học máy tínhA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
47480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
57460108Khoa học dữ liệu (Data Science)A00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
67340405Hệ thống thông tin quản lý:A00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
77510209Robot và trí tuệ nhân tạo:A00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
87510205Công nghệ kỹ thuật ô tô:A00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
97520141Công nghệ ô tô điệnA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
107480106Kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
117520115Kỹ thuật nhiệtA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
127520103Kỹ thuật cơ khí:A00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
137520114Kỹ thuật cơ điện tử:A00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
147520201Kỹ thuật điện:A00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
157520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông:A00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
167520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa:A00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
177580201Kỹ thuật xây dựng:A00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
187580302Quản lý xây dựng:A00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
197340201Tài chính - Ngân hàng:A00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
207340301Kế toán:A00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
217340205Công nghệ tài chínhA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
227340101Quản trị kinh doanh:A00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
237340114Digital Marketing (Marketing số):A00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
247340115Marketing:A00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
257310109Kinh tế sốA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
267340121Kinh doanh thương mại:A00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
277340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
287310106Kinh tế quốc tế:A00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
297340122Thương mại điện tử:A00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
307340116Bất động sảnA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
317510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
327310401Tâm lý học:A00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
337320108Quan hệ công chúng:A00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
347340404Quản trị nhân lựcA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
357810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
367810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
377810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
387340412Quản trị sự kiệnA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
397810301Quản lý thể dục thể thaoA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
407380107Luật kinh tế:A00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
417380109Luật thương mại quốc tếA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
427380101LuậtA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
437580101Kiến trúcA00; D01; V00; H0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
447580108Thiết kế nội thấtA00; D01; V00; H0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
457210404Thiết kế thời trangA00; D01; V00; H0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
467210403Thiết kế đồ họaA00; D01; V00; H0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
477210408Digital Art (Nghệ thuật số)A00; D01; V00; H0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
487210302Công nghệ điện ảnh, truyền hìnhA00; D01; V00; H0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
497210205Thanh nhạcN0018Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
507320104Truyền thông đa phương tiệnA01; C00; D01; D1518Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
517310608Đông phương học:A01; C00; D01; D1518Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
527220210Ngôn ngữ Hàn QuốcA01; C00; D01; D1518Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
537220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; C00; D01; D1518Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
547220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1518Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
557220209Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D14; D1518Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
567720201Dược học:A00; B00; C08; D0724Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
577720301Điều dưỡngA00; B00; C08; D0719.5Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
587720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; C08; D0719.5Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
597640101Thú yA00; B00; C08; D0718Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
607540101Công nghệ thực phẩm:A00; B00; C08; D0718Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
617420201Công nghệ sinh học:A00; B00; C08; D0718Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
627420207Công nghệ thẩm mỹA00; B00; C08; D0718Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
637850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; C08; D0718Đợt 1; 3 HK; Lớp 12

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17480201Công nghệ thông tin750
27480202An toàn thông tin650
37480101Khoa học máy tính650
47480107Trí tuệ nhân tạo650
57460108Khoa học dữ liệu (Data Science)650
67340405Hệ thống thông tin quản lý650
77510209Robot và trí tuệ nhân tạo650
87510205Công nghệ kỹ thuật ô tô700
97520141Công nghệ ô tô điện650
107480106Kỹ thuật máy tính650
117520115Kỹ thuật nhiệt650
127520103Kỹ thuật cơ khí650
137520114Kỹ thuật cơ điện tử650
147520201Kỹ thuật điện650
157520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông650
167520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa650
177580201Kỹ thuật xây dựng650
187580302Quản lý xây dựng650
197340201Tài chính - Ngân hàng650
207340301Kế toán650
217340205Công nghệ tài chính650
227340101Quản trị kinh doanh700
237340114Digital Marketing (Marketing số)700
247340115Marketing700
257310109Kinh tế số650
267340121Kinh doanh thương mại650
277340120Kinh doanh quốc tế650
287310106Kinh tế quốc tế650
297340122Thương mại điện tử650
307340116Bất động sản650
317510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng700
327310401Tâm lý học650
337320108Quan hệ công chúng700
347340404Quản trị nhân lực650
357810201Quản trị khách sạn700
367810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống700
377810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành700
387340412Quản trị sự kiện650
397810301Quản lý thể dục thể thao650
407380107Luật kinh tế650
417380109Luật thương mại quốc tế650
427380101Luật650
437580101Kiến trúc650
447580108Thiết kế nội thất650
457210404Thiết kế thời trang650
467210403Thiết kế đồ họa700
477210408Digital Art (Nghệ thuật số)650
487210302Công nghệ điện ảnh, truyền hình650
497210205Thanh nhạc650
507320104Truyền thông đa phương tiện750
517310608Đông phương học650
527220210Ngôn ngữ Hàn Quốc700
537220204Ngôn ngữ Trung Quốc700
547220201Ngôn ngữ Anh700
557220209Ngôn ngữ Nhật700
567720201Dược học900
577720301Điều dưỡng750
587720601Kỹ thuật xét nghiệm y học750
597640101Thú y700
607540101Công nghệ thực phẩm650
617420201Công nghệ sinh học650
627420207Công nghệ thẩm mỹ650
637850101Quản lý tài nguyên và môi trường650

Đừng quên truy cập APA Academy để cập nhanh điểm chuẩn các trường đại học nhé!

Ưu đãi đặc biệt
giảm tới 50% combo
khóa học chỉ trong
hôm nay

Đăng ký để nhận được những thông tin mới nhất về khóa học, lịch khai giảng khóa học mới, khuyến mãi...

Thời gian ưu đãi còn lại

0

Ngày

0

Giờ

0

Phút

0

Giây