Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2024 theo kết quả xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 đã được công bố cho thí sinh vào ngày 17/8. Cùng APA Academy tìm hiểu nhé!
Trường Đại học Mở Hà Nội trong năm 2024 sẽ tuyển sinh 4100 chỉ tiêu qua nhiều phương thức, bao gồm xét điểm thi tốt nghiệp THPT, xét học bạ, xét kết quả thi ĐGNL của HN, ĐGTD của Bách khoa, và xét tuyển kết hợp, cùng các phương thức khác.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07 | 22 | |
2 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07 | 22 | |
3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H06 | 21.5 | |
4 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H06 | 21 | |
5 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H01; H06 | 21.5 | |
6 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 28 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
2 | 7340122 | Thương mại điện tử | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
3 | 7380107 | Luật kinh tế | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
7 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
8 | 7510303 | Công nghệ kỳ thuật điều khiển và tự động hoá | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
2 | 7340122 | Thương mại điện tử | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
3 | 7380107 | Luật kinh tế | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
7 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
8 | 7510303 | Công nghệ kỳ thuật điều khiển và tự động hoá | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
Thí sinh nên xem xét điểm chuẩn của Trường ĐH Mở Hà Nội trong các năm 2023 và 2022 để hiểu rõ hơn về mức độ cạnh tranh và khả năng trúng tuyển vào trường mình mong muốn. Điều này sẽ giúp thí sinh lập kế hoạch đăng ký nguyện vọng hợp lý. Từ đó nâng cao cơ hội được nhận vào trường trong năm 2024.
Trên đây là toàn bộ điểm chuẩn của Trường ĐH Mở Hà Nội năm 2024. Đừng quên truy cập APA Academy để cập nhập nhanh điểm chuẩn các trường đại học nhé!